Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
2Cu | + | 2H2O | + | 4KCN | → | H2 | + | 2KOH | + | 2K[Cu(CN)2] | |
đồng | nước | Kali Xyanua | hidro | kali hidroxit | Dicyanidecopper (I) potassium | ||||||
Copper | Potassium cyanide | Hydrogen | |||||||||
(đậm đặc) | (khí) | ||||||||||
Muối | Bazơ | ||||||||||
64 | 18 | 65 | 2 | 56 | 155 | ||||||
2 | 2 | 4 | 1 | 2 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Cu + 2H2O + 4KCN → H2 + 2KOH + 2K[Cu(CN)2] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) để tạo ra H2 (hidro), KOH (kali hidroxit), K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cu (đồng) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng H2O (nước) tác dụng KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất H2 (hidro), KOH (kali hidroxit), K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: khí), KOH (kali hidroxit), K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cu (đồng), H2O (nước), KCN (Kali Xyanua) (trạng thái: đậm đặc), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper)
C + Cu2O → CO + 2Cu Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 CuCl2 → Cl2 + Cu Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(water)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium cyanide)
KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN C + KNH2 → H2 + KCN Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KCN(hydrogen)
H2 + I2 → 2HI H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 3H2 + N2 → 2NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 KOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOOK Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có K[Cu(CN)2] tham gia phản ứng